Công ty bảo hiểm sau khi ký kết hợp đồng bảo hiểm mọi rủi ro thân tàu, thuyền cá thì có trách nhiệm bồi thường những tổn thất và chi phí nào cho chủ tàu? Thiệt hại xảy ra toàn bộ hay tổn thất thiệt hại bộ phận xảy ra đối với thân tàu thuyền được bảo hiểm gây ra bởi những nguyên nhân trực tiếp sau: Đâm va với tàu thuyền, máy bay, phương tiện vận chuyển trên bờ hoặc dưới nước Đắm, mắc cạn, đâm va vào đá, vật thể ngầm hoặc nổi, trôi hoặc cố định, cầu, phà, đà, công trình, đê, đập, kè,...
Sau đây là những gợi ý giúp chủ xe có cơ sở tính toán để chọn được phí bảo hiểm phù hợp và phạm vi bảo hiểm tốt nhất. Công ty bảo hiểm có dịch vụ bảo hiểm đi kèm hữu ích Đường dây nóng 1900558891: Hỗ trợ kịp thời những tình huống khẩn cấp khi xảy ra tai nạn bất kể ngày hay đêm, hướng dẫn xử lý tình huống tại hiện trường khi xảy ra sự cố, ghi nhận và theo dõi quy trình bồi thường, giải đáp mọi thắc mắc. Cứu hộ giao thông miễn phí. Sửa chữa tại garage uy tín: Được cung...
V - BIỂU PHÍ XE ÔTÔ CHỞ HÀNG (XE TẢI) Ban hành theo Thông tư số: 22/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 MỨC TRÁCH NHIỆM: Áp dụng từ ngày 01/04/2016 Về người: 100 triệu đồng/người/vụ tai nạn Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ tai nạn Tài phụ xe: 10 triệu đồng/người/1vụ tai nạn ĐVT đồng TRỌNG TẢI PHẦN TNDS BẮT BUỘC TÀI PHỤ PHÍ Loại xe PHÍ THUẦN THUẾ VAT CỘNG XE TỔNG CỘNG Dưới 3 tấn 853.000 85.300 938.300 45.000 983.300 Từ 3 đến 8 tấn 1.660.000 166.000 1.826.000 45.000 1.871.000 Trên 8 đến 15 tấn 2.746.000 274.600 3.020.600 45.000 3.065.600 Trên 15 tấn 3.200.000 320.000 3.520.000 45.000 3.565.000 VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC 1- Xe TaXi: Tính bằng 170% của phí...
- BIỂU PHÍ XE KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH Ban hành theo Thông tư số: 22/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 MỨC TRÁCH NHIỆM: Áp dụng từ ngày 01/04/2016 Về người: 100 triệu đồng/người/vụ tai nạn Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ tai nạn Về hành khách: 100 triệu đồng/người/vụ tai nạn Tài phụ + ghế xe: 10 triệu đồng/người/vụ tai nạn ĐVT: đồng SỐ CHỖ NGỒI PHẦN TNDS BẮT BUỘC TÀI XẾ PHỤ PHÍ Loại xe PHÍ THUẦN THUẾ VAT CỘNG XE TỔNG CỘNG Dưới 06 chỗ 756.000 75.600 831.600 15.000 846.600 06 chỗ 929.000 92.900 1.021.900 15.000 1.036.900 7 chỗ 1.080.000 108.000 1.188.000 15.000 1.203.000 8 chỗ 1.253.000 125.300 1.378.300 15.000 1.393.300 9 chỗ 1.404.000 140.400 1.544.400 15.000 1.559.400 10 chỗ 1.512.000 151.200 1.663.200 15.000 1.678.200 11 chỗ 1.656.000 165.600 1.821.600 15.000 1.836.600 12 chỗ 1.822.000 182.200 2.004.200 ...
BIỂU PHÍ TNDS BẮT BUỘC & TAI NẠN LÁI PHỤ XE - NGƯỜI NGỒI TRÊN XE Ban hành theo Thông tư số:22/2016/TT-BTC ngày 16/12/2016 I- XE MÔTÔ 2 BÁNH (XM) Áp dụng từ ngày 01/04/2016 MỨC TRÁCH NHIỆM: Về người: 100 triệu đồng/người/vụ tai nạn Về tài sản: 50 triệu đồng/vụ tai nạn Người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/vụ tai nạn ĐVT: đồng SỐ CHỖ NGỒI PHẦN TNDS BẮT BUỘC PHẦN TỰ NGUYỆN PHÍ Loại xe PHÍ THUẦN THUẾ VAT CỘNG NGƯỜI NGỒI TRÊN XE TỔNG CỘNG Dưới 50cc 55.000 5.500 60.500 20.000 80.500 Trên...