Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC (chưa bao gồm thuế GTGT)

(Phụ lục II. Nghị định 97/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính Phủ quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc)

Mã hiệu

Loại tài sản

Tỷ lệ phí cơ bản(%)

01000

Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên

 

01100

Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên

 

01101

Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp

-

01102

Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)

0,5

01103

Nhà máy lưu hóa cao su

0,350

01104

Xưởng cưa

0,500

01105

Cơ sở chế biến lông vũ

0,400

01106

Xưởng làm rổ, sọt

0,300

01107

Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy

0,350

01108

Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng

0,5

01109

Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)

0,5

01110

Xưởng sản xuất bút chì gỗ

0,5

01111

Xưởng chế biến đồ gỗ khác

0,5

01112

Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm

-

01113

Nhà máy cưa xẻ gỗ

0,5

01114

Nhà máy sản xuất đồ gỗ

0,5

01115

Nhà máy sản xuất ván ép

0,5

01116

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ

-

01117

Sản xuất bao bì carton

0,35

01118

Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ)

0,5

01119

Sản xuất bao bì công nghiệp

0,35

02000

Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng

 

02200

Kho xăng dầu

0,300

03000

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng

 

03101

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas

0,300

03102

Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas

0,173

04000

Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên

 

04101

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu

0,113

04102

Trạm biến áp từ 110KV trở lên

0,098

04103

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than

0,090

04104

 Nhà máy thuỷ điện

0,075

05000

Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên  hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên

 

05101

Chợ kiên cố, bán kiên cố

0,263

05102

Cửa hàng bách hóa tổng hợp

0,150

05103

Trung tâm thương mại, siêu thị

0,090

06000

Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên

 

06101

Nhà khách

0,100

06102

Khách sạn, nhà nghỉ

0,100

06103

Khách sạn cao cấp (có springkler)

0,070

06104

Nhà ở tập thể, nhà chung cư

0,140

07000

Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên

 

07101

Cơ sở y tế khám chữa bệnh

0,075

07102

Bệnh viện

0,070

08000

Thiết kế hội trường, rạp hát, rạp chiếu phim, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên

 

08101

Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc

0,400

08102

Rạp hát, rạp chiếu phim

0,240

08103

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (có nhà hàng)

0,200

08104

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng)

0,150

08105

Rạp chiếu phim

0,140

08106

Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường

0,135

08107

Bể bơi công cộng (có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)

0,130

08108

Trường đua, sân vận động

0,090

08109

Bể bơi công cộng (không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ)

0,080

09000

Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông, bến tàu thuỷ, bến xe khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe ôtô trở lên; nhà ga hành khách đường sắt loại 1, loại 2 và loại 3; ga hàng hoá đường sắt loại 1 và loại 2

 

09101

Nhà ga, bến tầu, bến xe

0,128

09102

Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông

0,125

09103

Bãi đỗ xe

0,075

10000

Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, di tích lịch sử, nhà hội chợ, triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

10101

Hội chợ, triển lãm

0,170

10102

Cơ sở lưu trữ, thư viện

0,100

11000

Cơ sở phát thanh, truyền hình, cơ sở bưu chính viễn thông cấp tỉnh trở lên

 

11101

Đài phát thanh, truyền hình

0,100

11102

Bưu điện

0,100

11103

Trạm bưu chính viễn thông

0,100

12000

Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển với quy mô khu vực và quốc gia thuộc mọi lĩnh vực

0,100

13000

Kho hàng hoá, vật tư cháy được hoặc hàng hoá vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được có khối tích từ  5.000 m3 trở lên; bãi hàng hoá, vật tư cháy được có diện tích từ 500 m2 trở lên

 

13101

Kho ngoài trời, hàng hóa tổng hợp

-

13102

Kho nhựa đường

0,248

13103

Kho sơn

0,248

13104

Kho chứa hóa chất

0,248

13105

Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su

0,225

13106

Kho rượu cồn và các chất lỏng dễ cháy

0,225

13107

Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt

0,225

13108

Kho giấy, bìa, bao bì

0,225

13109

Kho đồ gỗ và các sản phẩm về gỗ

0,225

13110

Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn

0,210

13111

Kho ngành thuốc lá

0,210

13112

Kho dược phẩm

0,180

13113

Kho vật tư ngành ảnh

0,150

13114

Kho hàng thiết bị điện, điện tử

0,150

13115

Kho hàng nông sản

0,150

13116

Kho hàng đông lạnh

0,150

13117

Kho vật liệu xây dựng

0,100

13118

Kho gạch, đồ gốm sứ

0,100

13119

Kho kim loại, phụ tùng cơ khí

0,100

14000

Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, cơ sở nghiên cứu từ 6 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên

 

14101

Viện nghiên cứu, trung tâm thí nghiệm

0,090

14102

Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, tòa nhà văn phòng cho thuê

0,068

15000

Hầm mỏ khai thác than và các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm có chiều dài từ 400 m trở lên; công trình trong hang hầm trong hoạt động có sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên

 

15101

Khai thác than bùn

0,436

15102

Nhà máy luyện than cốc

0,341

15103

Nhà máy sản xuất thép

0,200

15104

Nhà máy chế biến, gia công quặng khác

0,200

15105

Nhà máy sản xuất sắt

0,150

15106

Luyện quặng (trừ quặng sắt)

0,200

15107

Khai thác than đá

0,200

15108

Nhà máy sản xuất than đá bánh

0,200

15109

Chế biến (sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa) với asphant hoặc bitumen

0,150

15110

Khai khoáng (khai thác, hầm mỏ và nghiền sỏi, đất sét)

0,135

15111

Khai thác mỏ quặng

0,100

15112

Nhà máy sản xuất than non bánh

0,100

15113

Khai thác than non

0,089

15114

Sản xuất khoáng sản (cưa, mài, đánh bóng)

0,089

16000

Cơ sở và công trình có hạng mục hay bộ phận chính nếu xảy ra cháy nổ ở đó sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ cơ sở, công trình hoặc có tổng diện tích hay khối tích của hạng mục, bộ phận chiếm từ 25% tổng diện tích trở lên hoặc khối tích của toàn bộ cơ sở, công trình mà các hạng mục hay bộ phận đó trong quá trình hoạt động thường xuyên có số lượng chất nguy hiểm cháy, nổ thuộc một trong các trường hợp sau đây:

 

 

a) Khí cháy với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc có từ 70 kg khí cháy trở lên

0,167

 

b) Chất lỏng có nhiệt độ bùng cháy đến 610oC với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc các chất lỏng cháy khác có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 610oC với khối lượng từ 1.000 lít trở lên

0,200

 

c) Bụi hay xơ cháy được có giới hạn nổ dưới bằng hoặc nhỏ hơn 65 g/m3 với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên; các chất rắn, hàng hoá, vật tư là chất rắn cháy được với khối lượng trung bình từ 100 kg trên một mét vuông sàn trở lên

0,700

 

d) Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nhau với tổng khối lượng từ 1.000 kg trở lên

0,600

 

đ) Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với oxy trong không khí với khối lượng từ 500 kg trở lên

0,500

16100

Phí bảo hiểm Ngành dệt may, da giầy

 

16101

Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi (như phân loại, giặt, chải, buôn bán)

0,250

16102

Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường)

0,250

16103

Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường)

0,250

16104

Xưởng dệt kim

0,150

16105

Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú

0,200

16106

Nhuộm vải, in trên vải

0,200

16107

Nhà máy dệt các loại sợi khác (cotton, vitco, lanh, gai, đay)

0,150

16108

Xưởng xe, kéo sợi

0,150

16109

Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn

0,200

16110

Nhà máy chỉ khâu

0,200

16111

Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm

0,240

16112

Nhà máy giầy

0,225

16113

May đồ lót, đăng ten các loại

0,200

16114

May quần áo các loại

0,200

16117

Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác

0,200

16118

Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc

0,150

16119

Xưởng sản xuất dây chun

0,150

16120

Nhà máy sản xuất da thuộc

0,150

16121

Sản xuất lụa, tơ tằm

0,135

16122

Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp

0,135

16200

Phí bảo hiểm Ngành nhựa, thủy tinh và hóa chất

 

16201

Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh

0,250

16202

Cơ sở chế biến bàn chải

0,250

16203

Sản xuất sơn

0,300

16204

Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm, sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp

0,250

16205

Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn

0,273

16206

Sản xuất xi nến, sáp đánh bong

0,263

16207

Sản xuất nhựa đúc, nhựa thanh

0,263

16208

Cơ sở sản xuất nút chai

0,239

16209

Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm

0,225

16210

Sản xuất sản phẩm nhựa lắp ráp

0,210

16211

Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học

0,150

16212

Sản xuất và chế biến kính cửa

0,150

16213

Xưởng phim, phòng in tráng phim

0,135

16214

Sản xuất vật liệu phim ảnh

0,116

16300

Ngành chế biến thực phẩm, nông sản, cây công nghiệp

 

16301

Nhà máy xay bột mì

0,300

16302

Nhà máy sản xuất mút hay cao su bọt

0,338

16303

Nhà máy xay xát gạo

0,330

16304

Nhà máy thức ăn gia súc

0,225

16305

Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc

0,225

16306

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su

0,225

16307

Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền

0,201

16308

Nhà máy đánh bóng gạo

0,196

16309

Nhà máy sản xuất chè

0,186

16310

Nhà máy chế biến sản xuất cà phê, hạt điều

0,186

16311

Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột

0,186

16312

Nhà máy đường

0,186

16313

Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp

0,150

16314

Nhà máy sản xuất bánh kẹo

0,150

16315

Nhà máy sản xuất dầu ăn

0,120

16316

Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm

0,105

16400

Giấy và in ấn

 

16401

Xưởng sản xuất hoa giả

0,263

16402

Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy)

0,173

16403

Xưởng đóng sách

0,173

16500

Ngành Đồ uống

 

16401

Nhà máy rượu

0,165

16502

Xưởng mạch nha

0,158

16503

Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại

0,100

16504

Nhà máy bia và nước trái cây

0,083

16505

Xưởng ủ bia

0,083

16600

Sản xuất thuốc lá

 

16601

Nhà máy sản xuất thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá

0,135

16700

Các ngành khác

 

16701

Nhà máy làm phân trộn

0,350

16702

Nhà máy đốt rác

0,150

16703

Xưởng sơn

0,323

16704

Xưởng hàn, cắt

0,263

16705

Sản xuất đồ gốm thông thường

0,233

16706

Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm

0,179

16707

Lò đúc

0,150

16708

Nhà máy xi măng

0,150

16709

Cơ sở sản xuất thiết bị điện

0,150

16710

Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn

0,113

16711

Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại

0,109

16712

Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác

0,109

16713

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí

0,125

16714

Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng các loại

0,110

16717

Lắp ráp xe máy

0,110

16718

Xưởng sửa chữa xe

0,131

16719

Cửa hàng ô tô xe máy

0,090

16720

Sản xuất và chế biến vàng, bạc, đồ trang sức

0,055

16721

Nhà máy đóng tầu và sửa chữa tầu

0,163

16722

Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử (máy in, máy ảnh, máy tính, đồ gia dụng…), thiết bị viễn thông, chất bán dẫn

0,176

16723

Nhà máy sản xuất cáp quang, cáp đồng

0,176

16724

Nhà máy sản xuất kính tấm

0,176

16725

Nhà máy sản xuất phụ tùng máy bay

0,1.76

16726

Nhà máy sản xuất pin

0,249

16727

Nhà máy sản xuất nội thất văn phòng

0,250

16728

Cơ sở sản xuất giấy ráp

0,267

16729

Cơ sở sản xuất hương, vàng mã

0,400

16730

Nhà máy sản xuất vòng bi, doăng

0,170

16731

Nhà máy sản xuất mực in

0,320

16732

Nhà máy sản xuất khóa kéo

0,162

16733

Nhà máy sản xuất dược phẩm

0,220

16734

Viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm (hóa học, lý hóa và vật lý)

0,131

a)

+ Nếu có máy nén quá 200 bar hoặc nhiệt độ vượt quá 5000C

0,206

b)

+ Sản xuất, sử dụng chất dễ phát lửa

0,206

c)

+ Sản xuất, sử dụng peroxyd

0,248

d)

+ Sản xuất, sử dụng chất nổ (thuốc nổ, đạn, chất nổ, chất kích nổ)

0,330

Để mua bảo hiểm có phí bảo hiểm tốt, gọi ngay số điện thoại HOTLINE